LƯƠNG SƠN - PHẦN THƯỞNG GIẢI ĐẤU TAM TUYỆT 2025
01/09/2025
LƯƠNG SƠN - PHẦN THƯỞNG GIẢI ĐẤU TAM TUYỆT
- Các cao thủ tại máy chủ Lương Sơn sẽ nhận phần thưởng tương ứng với thứ hạng của mình tại Vòng Chung Kết
- Trang bị Hoàng Kim: Cao thủ có thứ hạng thấp hơn sẽ chọn sau và không được chọn trùng với những trang bị mà cao thủ khác đã chọn trước đó
- Chính Tông Tam Tuyệt Đơn - Mùa 6:
- Sử dụng nhận 2,000,000,000 Exp cộng dồn
- Mỗi nhân vật sử dụng tối đa 1 vật phẩm
- Tam Tuyệt Đơn - Kỹ Năng (Khóa)
- Sử dụng nhận được 1 điểm kỹ năng
- Mỗi nhân vật sử dụng tối đa 1 vật phẩm
- Vật phẩm chi ra từ Giải Đấu Tam Tuyệt - Lần 6 - 2025
- Tam Tuyệt Đơn - Tiềm Năng (Khóa)
- Sử dụng nhận được 5 điểm tiềm năng
- Mỗi nhân vật sử dụng tối đa 1 vật phẩm
- Vật phẩm chi ra từ Giải Đấu Tam Tuyệt - Lần 6 - 2025
- Trang bị Hoàng Kim: Các thuộc tính sẽ ở mức tối đa (trừ SL và NL sẽ ngẫu nhiên nhưng vẫn đạt chỉ số cao)
|
THỨ HẠNG |
PHẦN THƯỞNG |
GHI CHÚ |
|
QUÁN QUÂN
|
Danh hiệu: Vang Danh Thiên Hạ |
Sinh lực/Nội lực 500 |
|
1 Cúp Quán Quân Song Tuyệt |
|
|
| 1 Trang bị [Trấn Bang Chi Bảo] |
|
|
| 1 Trang bị Hoàng Kim Môn Phái - Nhóm 1 |
|
|
|
1 Trang bị Thần Binh |
|
|
|
1 Ngựa Phiên Vũ |
|
|
|
3 Quán Quân Tam Tuyệt Ấn |
Tùy chọn ngũ hành |
|
|
3 Quán Quân Tam Tuyệt Bội |
Tùy chọn ngũ hành |
|
| 3 Phi Phong Tam Tuyệt - Quán Quân Tước hiệu <Khấp Thần> (HSD: 30 ngày) |
Thuộc tính tối đa |
|
|
Dị Dung Bảo Thạch (Khóa - HSD: 7 Ngày) |
Tùy chọn thay đổi 1 ngoại trang cho vũ khí theo danh sách, |
|
|
Tín Vật Giải Đấu Tam Tuyệt - Mùa 6 (Khóa) |
Bên trong có ghi chép lịch sữ thi đấu của chiến đội |
|
|
3 Càn Khôn Song Tuyệt Bội |
Kỹ năng vốn có + 2 |
|
|
Chính Tông Tam Tuyệt Đơn - Mùa 3 |
Mỗi nhân vật sử dụng tối đa 1 vật phẩm |
|
|
Tam Tuyệt Đơn - Kỹ năng |
Mỗi nhân vật sử dụng tối đa 1 vật phẩm |
|
|
Tam Tuyệt Đơn - Tiềm năng |
Mỗi nhân vật sử dụng tối đa 1 vật phẩm |
|
|
30,000 vạn |
|
|
|
Á QUÂN
|
1 Kỉ niệm chương |
|
|
1 Trang bị [Trấn Bang Chi Bảo] |
Trừ trang bị TOP 1 đã chọn |
|
|
1 Trang bị Hoàng Kim Môn Phái Nhóm 2 |
|
|
|
1 Trang bị Thần Binh |
Trừ trang bị TOP 1 đã chọn |
|
|
1 Ngựa Bôn Tiêu |
|
|
|
3 Á Quân Tam Tuyệt Ấn |
Tùy chọn ngũ hành |
|
|
3 Á Quân Tam Tuyệt Bội |
Tùy chọn ngũ hành |
|
| 3 Phi Phong Tam Tuyệt - Á Quân | Thuộc tính tối đa | |
|
3 Càn Khôn Song Tuyệt Bội |
Kỹ năng vốn có + 2 |
|
|
Chính Tông Tam Tuyệt Đơn - Mùa 3 |
Mỗi nhân vật sử dụng tối đa 1 vật phẩm |
|
|
Tam Tuyệt Đơn - Kỹ năng |
Mỗi nhân vật sử dụng tối đa 1 vật phẩm |
|
|
Tam Tuyệt Đơn - Tiềm năng |
Mỗi nhân vật sử dụng tối đa 1 vật phẩm |
|
|
20,000 vạn |
|
|
|
HẠNG 3
|
1 Kỉ niệm chương |
|
|
1 Trang bị Hoàng Kim Môn Phái Nhóm 2 |
Trừ các trang bị TOP trên đã chọn |
|
|
1 Trang bị Hoàng Kim Môn Phái Nhóm 3 |
||
|
1 Ngựa Bôn Tiêu |
|
|
|
3 Hạng 3 - Tam Tuyệt Ấn |
Tùy chọn ngũ hành |
|
|
3 Hạng 3 - Tam Tuyệt Bội |
Tùy chọn ngũ hành |
|
| 3 Hạng 3 - Tam Tuyệt - Á Quân | Thuộc tính tối đa | |
|
3 Càn Khôn Song Tuyệt Bội |
Kỹ năng vốn có + 2 |
|
|
Chính Tông Tam Tuyệt Đơn - Mùa 3 |
Mỗi nhân vật sử dụng tối đa 1 vật phẩm |
|
|
Tam Tuyệt Đơn - Kỹ năng |
Mỗi nhân vật sử dụng tối đa 1 vật phẩm |
|
|
Tam Tuyệt Đơn - Tiềm năng |
Mỗi nhân vật sử dụng tối đa 1 vật phẩm |
|
|
10,000 vạn |
|
|
|
HẠNG 4
|
2 Trang bị Hoàng Kim Môn Phái Nhóm 3 |
Trừ các trang bị TOP trên đã chọn |
|
1 Ngựa Phi Vân |
|
|
|
3 Nhất Kỷ Càn Khôn Phù |
Kỹ năng vốn có + 1 |
|
|
Chính Tông Tam Tuyệt Đơn - Mùa 6 |
Mỗi nhân vật sử dụng tối đa 1 vật phẩm |
|
|
5,000 vạn |
|
|
|
HẠNG 5&6
|
1 Trang bị Hoàng Kim Môn Phái Nhóm Nhóm 3 |
Trừ các trang bị TOP trên đã chọn |
| 1 Ngựa cấp 80 | Tùy chọn 1 trong 5 loại | |
|
Chính Tông Tam Tuyệt Đơn - Mùa 6 |
Mỗi nhân vật sử dụng tối đa 1 vật phẩm |
|
|
5,000 vạn |
|
| TRANG BỊ TRẤN BANG CHI BẢO | TRANG BỊ THẦN BINH |
| [Trấn Bang Chi Bảo] Mộng Long Tử Kim Bát Nhã Giới | Toại Nhân Trục Thiên Ngoa |
| [Trấn Bang Chi Bảo] Tứ Không Đạt Ma Tăng Hài | Toại Nhân Kim Lũ Nhuyễn Vi Hộ Uyển |
| [Trấn Bang Chi Bảo] Ngự Long Tấn Phong Phát Cơ | Toại Nhân Vũ Lâm Linh |
| [Trấn Bang Chi Bảo] Vô Gian Thanh Phong Nhuyễn Kịch | Phục Hi Hoan ảnh Kịch |
| [Trấn Bang Chi Bảo] Tê Hoàng Huệ Tâm Trường Sinh Khấu | Phục Hi Vô Lượng Tịch Tà Thủ |
| [Trấn Bang Chi Bảo] Bích Hải Hoàn Châu Tuyên Thanh Cân | Phục Hi Khúc Du Xuân |
| [Trấn Bang Chi Bảo] Minh Ảo Song Hoàn Xà Khấu | Nữ Oa Lục Nghệ Nghê Thường Thúc Đái |
| [Trấn Bang Chi Bảo] Chú Phược Trùng Cốt Ngọc Bội | Nữ Oa Niệm Nô Kiều |
| [Trấn Bang Chi Bảo] Địa Phách Phong Hàn Thúc Yêu | Chúc Dung Kinh Chích Bất Diệt Trảo |
| [Trấn Bang Chi Bảo] Ma Thị Lệ Ma Phệ Tâm Đái | Chúc Dung Liệt Diệm Nộ Phong Trang |
| [Trấn Bang Chi Bảo] Ma Sát Cử Hỏa Liêu Thiên Hoàn | Chúc Dung Túy Thái Bình |
| [Trấn Bang Chi Bảo] Ma Hoàng Dung Kim Đoạn Nhật Giới | Thần Nông Nộ Lôi Đầu Hoàn |
| [Trấn Bang Chi Bảo] Sương Tinh Lưu Tinh Cản Nguyệt Khấu | Thần Nông Ngự Phong Lữ |
| Thần Nông Thiên Tịnh Sa |
| TRANG BỊ HOÀNG KIM NHÓM 1 | TRANG BỊ HOÀNG KIM NHÓM 2 | TRANG BỊ HOÀNG KIM NHÓM 3 |
| Tứ Không Nhuyễn Bì Hộ Uyển | Mộng Long Chính Hồng Tăng Mão | Phục Ma Tử Kim Côn |
| Hám Thiên Kim Hoàn Đại Nhãn Thần Chùy | Tứ Không Giáng Ma Giới đao | Mộng Long Kim Ti Chính Hồng Cà Sa |
| Vô Gian ỷ Thiên Kiếm | Hám Thiên Uy Vũ Thúc Yêu Đái | Phục Ma Phổ Độ Tăng hài |
| Vô Gian Cầm Vận Hộ Uyển | Vô Ma Tẩy Tượng Ngọc Khấu | Phục Ma Ô Kim Nhuyễn Điều |
| U Lung Xích Yết Mật Trang | Vô Ma Hồng Truy Nhuyễn Tháp hài | Mộng Long Huyền Ti Phát đái |
| U Lung Mặc Thù Nhuyễn Lý | Tê Hoàng Băng Tung Cẩm uyển | Hám Thiên Thừa Long Chiến Ngoa |
| Băng Hàn Huyền Y Thúc Giáp | Bích Hải Hồng Lăng Ba | Ngự Long Tấn Phong Hộ uyển |
| Thiên Quang Hoa Vũ Mạn Thiên | Minh ảo Tà Sát Độc Nhận | Ngự Long Chiến Thần Phi Quải giáp |
| Thiên Quang Song Bạo Hàn Thiết Trạc | U Lung Kim Xà Phát Đái | Kế Nghiệp Chu Tước Lăng Vân Ngoa |
| Địch Khái Triền Mãng yêu đái | Minh ảo U Độc ám Y | Kế Nghiệp Bạch Hổ Vô Song khấu |
| Ma Sát Cử Hỏa Liêu Thiên uyển | Minh ảo Song Hoàn Xà Hài | Vô Ma Ma Ni quán |
| Lăng Nhạc Thái Cực Kiếm | Thiên Quang Sam La Thúc Đái | Vô Trần Phật Quang Chỉ Hoàn |
| Lăng Nhạc Vô Cực Huyền Ngọc Bội | Băng Hàn Nguyệt ảnh Ngoa | Vô Trần Phật Tâm Từ Hữu Yêu Phối |
| Sương Tinh Thiên Niên Hàn Thiết | Sâm Hoang Tinh Vẫn Phi Lý | Tê Hoàng Phụng Nghi đao |
| Sương Tinh Thiên Tinh Băng Tinh thủ | Đồng Cừu Phi Long Đầu hoàn | Bích Hải Uyên Ương Liên Hoàn đao |
| Đồng Cừu Kháng Long Hộ Uyển | Bích Hải Hoàn Châu Vũ Liên | |
| Địch Khái Lục Ngọc Trượng | Minh ảo Tà Sát Độc Nhận | |
| Ma Sát Xích Ký Tỏa Yêu Khấu | Chú Phược Phá giáp đầu hoàn | |
| Ma Sát Quỷ Cốc U Minh Thương | U Lung Thanh Ngô Triền yêu | |
| Ma Thị Liệt Diệm Quán Miện | Băng Hàn Đơn Chỉ Phi Đao | |
| Lăng Nhạc Thái Cực Kiếm | Sâm Hoàng Phi Tinh Đoạt Hồn | |
| Cập Phong Chân Vũ Kiếm | Địa Phách Ngũ hành Liên Hoàn Quán | |
| Cập Phong Thúy Ngọc Huyền Hoàng Bội | Địa Phách Khấu Tâm trạc | |
| Lôi Khung Hàn Tung Băng Bạch Quan | Băng Hàn Tâm Tiễn Yêu Khấu | |
| Lôi Khung Linh Ngọc Uẩn Lôi | Địch Khái Cửu Đại Cái Y | |
| Vụ ảo Tung Phong Tuyết ảnh ngoa | Địch Khái Cẩu Tích Bì Hộ uyển | |
| Đồng Cừu Giáng Long Cái Y | ||
| Ma Sát Tàn Dương ảnh Huyết Giáp | ||
| Ma Hoàng Kim Giáp Khôi | ||
| Ma Thị sơn Hải Phi Hồng Lý | ||
| Ma Thị Huyết Ngọc Thất Sát Bội | ||
| Cập Phong Tam Thanh Phù | ||
| Cập phong Huyền Ti Tam Đoạn Cẩm | ||
| Lăng Nhạc Vô Ngã đạo bào | ||
| Lăng Nhạc Nộ Lôi Giới Chỉ | ||
| Lôi Khung Phong Lôi Thanh Cẩm đái | ||
| Lôi Khung Thiên Địa Hộ phù | ||
| Sương Tinh Thanh Phong Lũ đái | ||
| Sương Tinh Ngạo Sương đạo bào |
- Lưu ý:
- Cao thủ đạt giải đang hoạt động ở máy chủ nào sẽ nhận phần thưởng tương ứng tại máy chủ đó
- Đối với phần thưởng trang bị Hoàng Kim: Cao thủ có thứ hạng thấp hơn sẽ chọn sau và không được chọn trùng với những trang bị mà các cao thủ khác đã chọn trước đó.
- Cách thức trao thưởng: Kết thúc giải đấu, Ban Tổ Chức sẽ liên hệ đến đội trưởng của các chiến đội đạt giải để ghi nhận lựa chọn trang bị của đội mình
- Ban Tổ Chức giải đấu chỉ trao thưởng cho tài khoản đạt giải và từ chối trao thưởng cho tài khoản khác với bất cứ lý do gì
- Các phần thưởng là trang bị sẽ được BTC giao dịch cho các cao thủ thông qua GM ở trong game
